Dự án/ Projects

QUY HOẠCH CHUNG THÀNH PHỐ HẠ LONG

Thành phố Hạ Long có địa hình đa dạng và phức tạp, đây cũng là một trong những khu vực hình thành lâu đời nhất trên lãnh thổ Việt Nam, địa hình ở đây bao gồm cả đồi núi, thung lũng, vùng ven biển và hải đảo, được chia thành 3 vùng rõ rệt gồm có: Vùng đồi núi bao bọc phía bắc và đông bắc, vùng ven biển ở phía nam quốc lộ 18A cuối cùng là vùng hải đảo.

Trong đó, vùng đồi núi bao bọc phía bắc và đông bắc chiếm 70% diện tích, với độ cao trung bình từ 150 mét đến 250 mét, chạy dài từ Yên Lập đến Hà Tu, đỉnh cao nhất là 504 mét. Dãy đồi núi này thấp dần về phía biển, độ dốc trung bình từ 15-20%, xen giữa là các thung lũng nhỏ hẹp. thứ hai là vùng ven biển ở phía nam quốc lộ 18A, độ cao trung bình từ 0.5 đến 5 mét. cuối cùng là vùng hải đảo bao gồm toàn bộ vùng vịnh, với gần hòn đảo lớn nhỏ, chủ yếu là đảo đá. Kết cấu địa chất của thành phố Hạ Long chủ yếu là đất sỏi sạn, cuội sỏi, cát kết, cát sét… ổn định và có cường độ chịu tải cao, từ 2.5 đến 4.5 kg/cm², thuận lợi cho việc xây dựng các công trình. Khoáng sản chủ yếu là than đá và nguyên vật liệu xây dựng.

Theo quy hoạch, thành phố Hạ Long hình thành 5 vùng kinh tế:

  • Vùng 1: Thương mại, dịch vụ gồm các phường Yết Kiêu, Trần Hưng Đạo, Hồng Gai, Bạch Đằng, Hồng Hải, Hồng Hà, Cao Xanh, Cao Thắng
  • Vùng 2: Công nghiệp, lâm nghiệp gồm các phường Hà Trung, Hà Tu, Hà Khánh, Hà Lầm, Hà Phong
  • Vùng 3: Khu công nghiệp, cảng biển gồm phường Bãi Cháy, Việt Hưng, Hà Khẩu, Giếng Đáy
  • Vùng 4: Du lịch, thương mại gồm phường Bãi Cháy, Hùng Thắng, Tuần Châu
  • Vùng 5: Nông, lâm, ngư nghiệp gồm phường Đại Yên và Việt Hưng
  • Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc thành phố Hạ Long
    Tên Diện tích (km²) Dân số (người)
    Các Phường
    Hà Khánh 31,9 6.306
    Hà Lầm 4,01 9.807
    Hà Trung 5,68 7.442
    Hà Phong 5,68 9.220
    Hà Tu 15,94 12.234
    Hồng Hải 2,77 17.815
    Cao Thắng 2,47 16.167
    Cao Xanh 7,14 15.756
    Yết Kiêu 1,57 9.440
    Trần Hưng Đạo 0,64 9.643
    Tên Diện tích (km²) Dân số (người)
    Các Phường
    Bạch Đằng 1,7 9.334
    Hồng Gai 1,67 7.232
    Bãi Cháy 21 19.890
    Hồng Hà 3,81 15.058
    Hà Khẩu 8,28 11.588
    Giếng Đáy 6,24 14.822
    Hùng Thắng 5,97 5.730
    Tuần Châu 7,1 1.763
    Việt Hưng 31,7 8.648
    Đại Yên 45,37 7.900